Từ điển Thiều Chửu
眚 - sảnh
① Mắt có màng. ||② Bệnh, bệnh can quyết, lúc phát lên môi miệng móng chân móng tay đều xanh cả gọi là bệnh sảnh. ||③ Lỗi lầm. ||④ Tai vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh
眚 - sảnh
(văn) ① Mắt có màng; ② Bệnh can huyết; ③ Lỗi lầm, sai lầm; ④ Tai vạ, tai ương; ⑤ Sự đồi bại; ⑥ Nỗi khổ; ⑦ Giảm bớt, tiết giảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眚 - sảnh
Đau mắt có màng — Bệnh hoạn — Điều tai hại xảy tới.


眚災 - sảnh tai ||